WordPress plugin với Composer autoload

Để tạo một WordPress plugin với autoload composer, bạn có thể làm theo các bước sau:

  1. Tạo thư mục cho plugin: Trước tiên, hãy tạo một thư mục mới trong thư mục "wp-content/plugins" của WordPress. Đặt tên thư mục theo tên plugin của bạn.

  2. Tạo file composer.json: Trong thư mục plugin của bạn, tạo một file composer.json và thêm nội dung sau:

{
  "name": "your-vendor/your-plugin",
  "description": "Your plugin description",
  "version": "1.0.0",
  "type": "wordpress-plugin",
  "authors": [
    {
      "name": "Your Name",
      "email": "your@email.com"
    }
  ],
  "autoload": {
    "psr-4": {
      "YourNamespace\\": "src/"
    }
  },
  "require": {
    "composer/installers": "^1.9"
  }
}

Trong file composer.json, bạn cần thay đổi “your-vendor/your-plugin” thành tên nhà cung cấp và tên plugin của bạn. Đồng thời, cũng đảm bảo rằng bạn đã đặt namespace và đường dẫn đúng cho autoload.

  1. Tạo thư mục src và file class: Trong thư mục plugin của bạn, tạo một thư mục "src". Trong thư mục "src", tạo các file class PHP cho plugin của bạn. Ví dụ, tạo một file "YourClass.php" với nội dung sau:
namespace YourNamespace;

class YourClass {
  public function __construct() {
    // Khởi tạo class
  }

  public function yourMethod() {
    // Phương thức của class
  }
}
  1. Cài đặt Composer và tải các phụ thuộc: Mở terminal hoặc command prompt, di chuyển đến thư mục plugin của bạn và chạy lệnh sau để cài đặt Composer và tải các phụ thuộc:
composer install

Lệnh trên sẽ tạo thư mục "vendor" trong thư mục plugin của bạn và tải xuống các phụ thuộc được định nghĩa trong composer.json.

  1. Tạo file chính của plugin: Trong thư mục plugin của bạn, tạo một file PHP chính để định nghĩa plugin. Ví dụ, tạo một file "your-plugin.php" với nội dung sau:
/*
Plugin Name: Your Plugin
Description: Your plugin description
Version: 1.0.0
Author: Your Name
*/

require_once __DIR__ . '/vendor/autoload.php';

use YourNamespace\YourClass;

function your_plugin_init() {
  $your_class = new YourClass();
  $your_class->yourMethod();
}

add_action('init', 'your_plugin_init');

Trong file chính, bạn cần chỉ định đường dẫn đến file autoload.php của Composer bằng cách sử dụng require_once __DIR__ . '/vendor/autoload.php';. Sau đó, bạn có thể sử dụng các class và phương thức từ file class của bạn.

  1. Kích hoạt plugin: Bây giờ, bạn có thể kích hoạt plugin của mình trong trang quản lý plugin của WordPress.

Đó là cách tạo một WordPress plugin với autoload composer. Bằng cách sử dụng autoload composer, bạn có thể dễ dàng quản lý và tải các phụ thuộc của plugin một cách tự động.

»Tham khảo thêm: Autoloading với Composer trong PHP


Bạn nên xem